Ngành Nghề Kinh Doanh:
Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Khai thác dầu thô |
2 | Sản xuất linh kiện điện tử |
3 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
4 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
5 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
6 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
7 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
8 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
9 | Sửa chữa thiết bị điện |
10 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
11 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
12 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
13 | Xây dựng nhà các loại |
14 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
15 | Xây dựng công trình công ích |
16 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
17 | Phá dỡ |
18 | Chuẩn bị mặt bằng |
19 | Lắp đặt hệ thống điện |
20 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
21 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
22 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
23 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
24 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
25 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
26 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
27 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
28 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
29 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
30 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
31 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
32 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
33 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
34 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
35 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
36 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
37 | Xuất bản phần mềm |
38 | Lập trình máy vi tính |
39 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
40 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
41 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
42 | Cổng thông tin |
43 | Hoạt động tư vấn quản lý |
44 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
45 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
46 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn |
47 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
48 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
49 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
Bạn có thể tham khảo thêm :
Bài Viết Mới Nhất